top of page

Limnonectes gyldenstolpei

The set:  Anura  > Family: Dicroglossidae > Below family: Dicroglossinae > Genus: Limnonectes

Ếch nhẽo mũ – Capped Frog

Đặc điểm nhận dạng. Đang cập nhật.


Sinh học. Đang cập nhật.


Trứng và nòng nọc. Đang cập nhật.


Sinh cảnh. Đang cập nhật.


Phân bố. Việt Nam: Ghi nhận duy nhất tại tỉnh Quảng Bình. Thế giới: Thái Lan, Campuchia (Frost 2022).


Tình trạng bảo tồn. Sách đỏ Việt Nam: Không. Danh lục Đỏ thế giới: LC (IUCN 2017).


Nguồn gốc tên loài. Đặt theo tên của nhà động vật học và điểu học người Thụy Điển, Count Nils Gyldenstolpe (1886-1916), người đã tới Thái Lan (Siam) những năm 1914-1916 và thu thập mẫu vật của loài này (Beolens và cs. 2013).


Loài tương tự. Đang cập nhật.


Tài liệu tham khảo.

  • Beolens, B., Watkins, M. & Grayson, M. (2013) The eponym dictionary of amphibians. Pelagic Publishing, 550 pp.

  • Bộ Khoa học Công nghệ (2007). Sách đỏ Việt Nam. Phần I. Động Vật. NXB Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ. Hà Nội.

  • Frost, D.R. (2022) Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. Electronic Database accessible at http://research.amnh.org/herpetology/amphibia/index.html, (accessed on 01 January 2022). American Museum of Natural History.

  • IUCN SSC Amphibian Specialist Group. 2017. Limnonectes gyldenstolpeiThe IUCN Red List of Threatened Species 2017: e.T58337A113957997. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T58337A113957997.en. Accessed on 16 January 2022.

Limnonectes gyldenstolpeiLuan Nguyen
00:00 / 00:12
bottom of page