top of page

Bộ: Anura > Họ: Megophryidae > Dưới họ: Megophryinae > Giống: Ophryophryne

Ophryophryne microstoma

Cóc sừng miệng hẹp – Narrow-mouthed Horned Frog

Đặc điểm nhận dạng. Đang cập nhật.


Sinh học. Đang cập nhật.


Trứng và nòng nọc. Đang cập nhật.


Sinh cảnh. Đang cập nhật.


Phân bố. Việt Nam: Hà Giang, Lào Cai, Điện Biên, Hải Phòng,Ninh Bình, Quảng Ninh, Bắc Giang, Sơn La, Cao Bằng, Lạng Sơn (nơi mô tả loài), Vĩnh Phúc, Hải Dương, Thanh Hóa, Hà Tĩnh. Thế giới: Thái Lan, Trung Quốc. Các ghi nhận từ Quảng Trị (nơi mô tả loài O. poilani vào phía Nam cần xem xét lại).


Tình trạng bảo tồn. Sách đỏ Việt Nam: Không. Danh lục Đỏ thế giới: LC (Ít lo ngại) (IUCN 2017).


Nguồn gốc tên loài. Tên loài “microsoma” xuất phát từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là miệng nhỏ. Để mô tả đặc điểm miệng hẹp, nhỏ của loài cóc này.


Loài tương tự. Đang cập nhật.


Tài liệu tham khảo.

  • Bộ Khoa học Công nghệ (2007). Sách đỏ Việt Nam. Phần I. Động Vật. NXB Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ. Hà Nội.

  • Frost, D.R. (2022) Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. Electronic Database accessible at http://research.amnh.org/herpetology/amphibia/index.html, (accessed on 01 January 2022). American Museum of Natural History.

  • IUCN SSC Amphibian Specialist Group. 2017. Ophryophryne microstomaThe IUCN Red List of Threatened Species 2017: e.T57586A113959447. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T57586A113959447.en. Accessed on 06 January 2022.

Ophryophryne microstomaLuan Nguyen
00:00 / 00:04
bottom of page